Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
1262.000346Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đềThi đua khen thưởng
1271.000775Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trịThi đua khen thưởng
1281.007069Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh HóaThi đua khen thưởng
1291.007067Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.Thi đua khen thưởng
1301.007066Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫuThi đua khen thưởng
1311.002192Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnhDân số - Kế hoạch hóa gia đình
1321.003943Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộDân số - Kế hoạch hóa gia đình
1331.002150Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏngDân số - Kế hoạch hóa gia đình
1341.003564Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinhDân số - Kế hoạch hóa gia đình
1352.001088Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CPDân số - Kế hoạch hóa gia đình
1362.001944Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ emTrẻ em
1371.004941Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ emTrẻ em
1382.001947Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệtTrẻ em
139.004944Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ emTrẻ em
1401.004946Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ emTrẻ em
1412.001382.000.00.00.H56Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩNgười có công
1421.003337.000.00.00.H56Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãiNgười có công
1431.002252.000.00.00.H56 Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trầnNgười có công
1441.002271.000.00.00.H56Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trầnNgười có công
1451.002305.000.00.00.H56Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩNgười có công
1461.002363.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiếnNgười có công
1471.002377.000.00.00.H56Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binhNgười có công
1481.002410.000.00.00.H56Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcNgười có công
1491.003351.000.00.00.H56Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcNgười có công
1501.002429.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đàyNgười có công

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC

CHI TIẾT